Hướng dẫn cách khắc chế Shyvana, một Đấu Sĩ có tỷ lệ thắng 50.86%. Dựa trên các phân tích của chúng tôi qua các trận đấu, tìm ra tướng khác chế Shyvana là: Wukong, Karthus, Nunu và trang bị đối kháng với Shyvana là: Khiên Băng Randuin, Giáp Gai, Tim Băng.


( Long Nữ )
Chúng tôi sẽ giúp bạn tìm được những vị tướng mạnh hơn Shyvana , yếu hơn Shyvana và khắc chế Shyvana trong giai đoạn đi đường.
Tổng quan
Vai trò | Đấu Sĩ |
Sát thương | Vật lý |
Tỷ lệ thắng | 50.86% |
Khắc chế bởi | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Mẹo khắc chế Shyvana
Kiểm soát rồng và ngăn Shyvana ăn lén.
Khống chế cứng có thể khắc Shyvana.
Đừng giao tranh ở những nơi chật hẹp vì chiêu cuối Shyvana gây sát thương diện rộng.
Nên tấn công khi Shyvana chưa hóa rồng và tránh xa khi Shyvana hóa rồng.
Thông báo cho đồng đội khi không thấy Shyvana trên bản đồ.
Tìm hiểu thêm: Cách Khắc chế Singed
Tướng khắc chế Shyvana
Theo chất tướng:
Theo tỷ lệ thắng:
Lựa chọn tốt nhất với Shyvana (Những tướng này mạnh hơn Shyvana theo tỷ lệ thắng).
Tướng | Tỷ lệ thắng | Game |
---|---|---|
![]() Wukong | 61.79% | 123 |
![]() Karthus | 60.95% | 105 |
![]() Nunu | 57.76% | 116 |
![]() Gragas | 57.72% | 149 |
![]() Kha’Zix | 57.02% | 342 |
Lựa chọn tệ nhất với Shyvana (Những tướng này yếu hơn Shyvana theo tỷ lệ thắng).
Tướng | Tỷ lệ thắng | Game |
---|---|---|
![]() Elise | 42.05% | 88 |
![]() Poppy | 43.75% | 80 |
![]() Amumu | 44.35% | 115 |
![]() Jarvan IV | 45.22% | 272 |
![]() Jax | 45.57 | 79 |
Khắc chế Shyvana giai đoạn đi đường (Theo độ lệnh vàng cao nhất ở mức 15).
Tướng | GD15 | Game |
---|---|---|
![]() Nidalee | +420 | 122 |
![]() Karthus | +342 | 105 |
![]() Master Yi | +342 | 285 |
![]() Kha’Zix | +335 | 342 |
![]() Udyr | +235 | 112 |
Tướng nên cấm trong đội của Shyvana:
Bạn nên cấm Irelia, Camille, Kayle, Urgot, Miss Fortune vì chúng kết hợp rất tốt với Shyvana.
Trang bị khắc chế Shyvana
Sử dụng trang bị để khắc chế Shyvana như: Khiên Băng Randuin, Giáp Gai, Tim Băng, Giáp Liệt Sĩ, Đồng Hồ Cát Zhonya, Trượng Pha Lê Rylai.
Khắc chế sức mạnh của Shyvana
Dựa theo thang điểm từ 1 đến 3 sẽ giúp bạn hiểu hơn về Shyvana.
Chỉ số | Điểm |
Sát thương | 2 |
Độ bền | 2 |
Tốc độ di chuyển | 2 |
Có thể bạn quan tâm: Khắc chế Liên Minh (cho tất cả các tướng)